Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
A (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
2. Play Guess. (Chơi trò chơi Đoán.)
Giáo viên treo lên bảng các bức tranh minh họa từ vựng và đánh số, các bạn quan sát. Giáo viên lật mặt trái của ảnh và các bạn sẽ phải đoán từ vựng tương ứng với ảnh.
B (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bạn có ở công viên vào hôm qua không?
Ben có ở bể bơi vào tuần trước không?
2. Look and tick the box. Practice. (Nhìn và điền tick vào ô trống.Thực hành.)
1. A: Bạn có ở sở thú vào thứ sáu tuần trước không?
2. A: Tom có ở chợ vào cuối tuần trước không?
3. A: Jill có ở bãi biển vào tháng trước không?
4. A: Bill và Sue có ở công viên vào hôm qua không?
C (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Were you at the school yesterday?
Were you at the school yesterday?
Were you at the park last weekend?
Were you at the park last weekend?
Bạn có ở trường vào hôm qua không?
Bạn có ở trường vào hôm qua không?
Bạn có ở công viên vào cuối tuần trước không?
Bạn có ở công viên vào cuối tuần trước không?
D (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Mr. Brown: Were you in the kitchen last night?
Mr. Brown: Look! There are lots of dishes.
Mr. Brown: Please wash them now.
Mr. Brown: Was Ben in the yard yesterday?
Lucy: No, he wasn’t. Alfie and Tom were.
Mr. Brown: Tom! Alfie! Come here!
Charlie: Hey, Alfie, Tom! Were you at the soccer game last weekend?
Mai & Nick: But we were. You were really good!
Nick: I was at a tennis game last Friday. It was fun but …
Ông Brown: Con có ở trong bếp vào tối qua không?
Ông Brown: Nhìn xem! Có rất nhiều đĩa ở đây.
Ông Brown: Hãy đem đi rửa ngay.
Ông Brown: Ben có ở sân vào hôm qua không?
Lucy: Không ạ, anh ấy không có ở đó. Alfie và Tom ở đó ạ.
Ông Brown: Tom! Alfie! Lại đây!
Charlie: Này, Alfie, Tom! Các bạn có đến trận bóng đá vào cuối tuần trước không?
Alfie và Tom: Không, chúng tớ không đến.
Mai và Nick: Nhưng chúng tớ có đến. Bạn thật giỏi!
Nick: Tớ đã đến trận tennis vào thứ 6 tuần trước. Nó vui nhưng…
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Mr. Brown: Were you in the kitchen last night?
Mr. Brown: Look! There are lots of dishes.
Mr. Brown: Please wash them now.
Mr. Brown: Was Ben in the yard yesterday?
Lucy: No, he wasn’t. Alfie and Tom were.
Mr. Brown: Tom! Alfie! Come here!
Charlie: Hey, Alfie, Tom! Were you at the soccer game last weekend?
Mai & Nick: But we were. You were really good!
Nick: I was at a tennis game last Friday. It was fun but …
Ông Brown: Con có ở trong bếp vào tối qua không?
Ông Brown: Nhìn xem! Có rất nhiều đĩa ở đây.
Ông Brown: Hãy đem đi rửa ngay.
Ông Brown: Ben có ở sân vào hôm qua không?
Lucy: Không ạ, anh ấy không có ở đó. Alfie và Tom ở đó ạ.
Ông Brown: Tom! Alfie! Lại đây!
Charlie: Này, Alfie, Tom! Các bạn có đến trận bóng đá vào cuối tuần trước không?
Alfie và Tom: Không, chúng tớ không đến.
Mai và Nick: Nhưng chúng tớ có đến. Bạn thật giỏi!
Nick: Tớ đã đến trận tennis vào thứ 6 tuần trước. Nó vui nhưng…
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
1. Were you at the park last weekend?
2. Were you at the swimming pool last weekend?
3. Were you at the school last weekend?
4. Were you at the farm last weekend?
5. Were you at the zoo last weekend?
6. Were you at the yard last weekend?
7. Were you at the library last weekend?
8. Were you at the beach last weekend?
Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn:
Was + she/he/it/tên 1 người + in + địa điểm? – Yes, S + was./ No, S + wasn’t.
Were + you/they/tên 2 người trở lên + in + địa điểm? – Yes, S + were./ No, S + weren’t.
1. Bạn có ở công viên vào cuối tuần trước không?
2. Bạn có ở bể bơi vào cuối tuần trước không?
3. Bạn có ở trường vào cuối tuần trước không?
4. Bạn có ở nông trại vào cuối tuần trước không?
5. Bạn có ở sở thú vào cuối tuần trước không?
6. Bạn có ở sân vào cuối tuần trước không?
7. Bạn có ở thư viện vào cuối tuần trước không?
8. Bạn có ở bãi biển vào cuối tuần trước không?
F (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Tic, tac, toe. (Chơi trò chơi Tic, tac, toe.)
Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn:
Was + she/he/it/tên 1 người + in + địa điểm? – Yes, S + was./ No, S + wasn’t.
Were + you/they/tên 2 người trở lên + in + địa điểm? – Yes, S + were./ No, S + weren’t.
Was Sue in the yard yesterday? (Sue có ở sân vào hôm qua không?)
OK, your turn. (OK, đến lượt bạn.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8: My Friends And I hay, chi tiết khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 6, 7, 8 trong Unit 1: Animals sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111) trong Unit 8: My Friends And I sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8.
A (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
2. Play Flashcard peak.(Trò chơi Flashcard peak.)
Cô sẽ giơ hình ảnh một con vật bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là con vật gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là con vật gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng.
B (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)
2. Look and put a (V) or a (X). Practice. (Nhìn và điền (V) hoặc (X). Thực hành.)
C (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)
Những chú hà mã, những chú ngựa. (x4)
D (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Tom: Ok. What do you want to watch?
Eflie: Let’s watch something about animals.
2. Tom: Do you like those animals, Elfi?
Elfie: Yes, I do. They are great.
3. Elfie: That water looks nice.
Elfie: And these animals look happy.
4. Tom: Wow! Now there are many animals.
Tom: Urggh. No way, that’s a snake.
1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.
Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?
Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.
2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?
Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.
3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.
Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.
Tom: Phải, đó là những con tê giác.
4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.
Elfie: Tớ rất thích con vật này.
Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Tom: Ok. What do you want to watch?
Eflie: Let’s watch something about animals.
2. Tom: Do you like those animals, Elfi?
Elfie: Yes, I do. They are great.
3. Elfie: That water looks nice.
Elfie: And these animals look happy.
4. Tom: Wow! Now there are many animals.
Tom: Urggh. No way, that’s a snake.
1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.
Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?
Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.
2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?
Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.
3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.
Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.
Tom: Phải, đó là những con tê giác.
4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.
Elfie: Tớ rất thích con vật này.
Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.
E (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)
This is + a/an + danh từ số ít. (Đây là một…)
That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một …)
These are + danh từ số nhiều. (Đây là những…)
Those are + danh từ số nhiều. (Kia là những…)
F (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Find the animals game.(Chơi trò tìm con vật.)
Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.
That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một…)
Those are + danh từ số nhiều. (Đó là những…)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1: Animals hay, chi tiết khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác: