Wordwall giúp bạn tạo tài nguyên giảng dạy hoàn hảo một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Wordwall giúp bạn tạo tài nguyên giảng dạy hoàn hảo một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
- Tớ ngủ dậy lúc 6 giờ. Còn cậu?
2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
a. What time do you get up? – I get up at five o’clock.
b. What time do you have breakfast? – I have breakfast at six fifteen.
c. What time do you go to school? – I go to school at one fiften.
d. What time do you go to bed? – I go to bed at nine o’clock.
a. Bạn dậy lúc mấy giờ? – Mình dậy lúc năm giờ.
b. Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – Mình ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.
c. Thời gian nào bạn đi học? – Mình đi học lúc một giờ mười lăm.
d. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? – Mình đi ngủ lúc chín giờ.
3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)
5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
1. What time do you get up? – I get up at six o’clock.
2. What time do you have breakfast? – I have breakfast at six thirty.
3. What time do you go to school? – I go to school at six forty-five.
4. What time do you go to bed? – I go to bed at nine fifteen.
1. Bạn thức dậy lúc mấy giờ? – Mình dậy lúc sáu giờ.
2. Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – Mình ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi.
3. Bạn đi học lúc mấy giờ? – Mình đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm.
4. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? – Mình đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.
6 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Mình ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.
Mình đi học lúc sáu giờ ba mươi.
Mình đi ngủ lúc chín giờ bốn lăm.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 4 Lesson 2 trang 18, 19 trong Unit 2: Time and daily routines Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.